-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
BẢNG CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT MỤC TIÊU CHO BỆNH NHÂN TIỂU ĐƯỜNG
Đăng bởi Công ty TNHH Nutimed 22/06/2018
Chẩn đoán |
Đường huyết |
HbA1c |
||
Sau khi thức dậy (trước bữa sáng) |
Trước bữa ăn (trưa, tối) |
Ít nhất 90 phút sau ăn |
||
Bình thường |
4 - < 5.6 mmol/L* 72 - <100 mg/dL |
4 - < 5.9 mmol/L 72 - <106 mg/dL |
Dưới 7.8 mmol/L < 140 mg/dL |
Dưới 5,7% |
Tiểu đường typ 2 |
5 - 7 mmol/L 90-126 mg/dL |
4 - 7 mmol/L 72-126 mg/dL |
Dưới 8.5 mmol/L < 153 mg/dL |
Dưới 6,5% |
Tiểu đường typ 1 |
5 - 7 mmol/L 90-126 mg/dL |
4 - 7 mmol/L 72-126 mg/dL |
5 - 9 mmol/L 90-162 mg/dL |
Dưới 6,5% |
Tiểu đường typ 1 (trẻ em) |
4 - 7 mmol/L 72-126 mg/dL |
4 - 7 mmol/L 72-126 mg/dL |
5 - 9 mmol/L 90-162 mg/dL
|
|
Phụ nữ có thai mắc tiểu đường thai kỳ |
< 5,3 mmol/L <95 mg/dL |
|
1 giờ sau ăn: < 7,8 mmol/L < 140 mg/dL 2 giờ sau ăn: < 6,4 mmol/L < 115 mg/dL
|
|
Tham khảo từ Hướng dẫn quản lý bệnh tiểu đường của National Institute for Health and Care Excellence (NICE) – UK
* Tham khảo Hội đái tháo đường Mỹ
Xem thêm các sản phẩm khác của shop TẠI ĐÂY.
Chia sẻ: